Thi công trọn gói
ĐƠN GIÁ THI CÔNG TRỌN GÓI
Ghi chú:
- Bảng tiêu chuẩn, quy trình, vật liệu sử dụng trong mỗi gói xin quý khách liên hệ trực tiếp công ty
- Đơn giá áp dụng cho công trình thi công có bán kính dưới 20km so với trung tâm thành phố Cần Thơ
- Công trình thi công ngoài tỉnh sẽ áp dụng thêm hệ số tùy tỉnh thành
- Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT 10%
BẢNG PHÂN TÍCH HOÀN THIỆN
HẠNG MỤC |
GÓI TIÊU CHUẨN |
GÓI NÂNG CAO |
A. XÂY DỰNG PHẦN THÔ |
Gói Phần Thô Tiêu Chuẩn |
Gói Phần Thô Tiêu Chuẩn |
B. PHẦN HOÀN THIỆN |
||
Phần sơn nước |
||
Sơn ngoại thất vách dọc nhà và sau nhà |
Sơn chống thấm W200 màu kem (lăn 2 lớp) |
Bột trét ngoại thất Nippon (trét 2 lớp) Sơn lót Nippon (lăn 1 lớp) Sơn phủ Nippon (mặt sơn bóng siêu co giãn, lăn 2 lớp) |
Sơn ngoại thất mặt tiền |
Bột trét ngoại thất Nippon (trét 2 lớp) Sơn lót Nippon (lăn 1 lớp) Sơn phủ Nippon (mặt sơn bóng siêu co giãn, lăn 2 lớp) |
Bột trét ngoại thất Nippon (trét 2 lớp) Sơn lót Nippon (lăn 1 lớp) Sơn phủ Nippon (mặt sơn bóng siêu co giãn, lăn 2 lớp) |
Sơn nội thất |
Bột trét nội thất Nippon (trét 2 lớp) Sơn lót Nippon (lăn 1 lớp) Sơn phủ Nippon (mặt sơn bóng mờ, lăn 2 lớp) |
Bột trét nội thất Nippon (trét 2 lớp) Sơn lót Nippon (lăn 1 lớp) Sơn phủ Nippon (mặt sơn bóng, lăn 2 lớp) |
Phần gạch ốp |
||
Gạch ốp wc |
Đơn giá ≤ 170.000đ/m2 |
Đơn giá ≤ 250.000đ/m2 |
Gạch ốp bếp (từ mặt granite đến đáy tủ bếp treo 60cm) |
Đơn giá ≤ 200.000đ/m2 |
Đơn giá ≤ 300.000đ/m2 |
Gạch ốp mặt tiền (10% diện tích mặt tiền không bao gồm mặt tiền tầng trệt) |
Đơn giá ≤ 250.000đ/m2 |
Đơn giá ≤ 400.000đ/m2 |
Keo chà ron |
Đơn giá ≤ 20.000đ/m2 |
Đơn giá ≤ 20.000đ/m2 |
Phần gạch lát |
||
Gạch lát nền các tầng |
Đơn giá ≤ 200.000đ/m2 |
Đơn giá ≤ 250.000đ/m2 |
Gạch lát nền wc |
Đơn giá ≤ 200.000đ/m2 |
Đơn giá ≤ 250.000đ/m2 |
Gạch lát nền sân thượng, sân ngoài trời |
Đơn giá ≤ 120.000đ/m2 |
Đơn giá ≤ 150.000đ/m2 |
Gạch lát sàn mái bê tông |
|
Đơn giá ≤ 110.000đ/m2 |
Len chân tường |
Cắt từ gạch nền |
Cắt từ gạch nền |
Phần thiết bị điện |
||
Tủ điện tổng và tủ điện các tầng (Mỗi tầng 1 cái) |
SINO hoặc tương đương |
SINO hoặc tương đương |
MCB tổng và MCB tầng |
Panasonic |
Panasonic |
Công tắc |
Panasonic FULL |
Panasonic WIDE |
Ổ cắm |
Panasonic FULL |
Panasonic WIDE |
Đèn led 1,2m bán nguyệt (Sân ngoài trời 1 bộ) |
Đơn giá ≤ 200.000đ/m2 |
Đơn giá ≤ 200.000đ/m2 |
Đèn lon led âm trần (1 bóng/3m2) |
Rạng Đông 9W hoặc tương đương |
Rạng Đông 9W hoặc tương đương |
Quạt hút wc |
Panasonic |
Panasonic |
Đèn cầu thang |
Đơn giá ≤ 250.000đ/m2 |
Đơn giá ≤ 550.000đ/m2 |
Đèn ban công |
Đơn giá ≤ 350.000đ/m2 |
Đơn giá ≤ 550.000đ/m2 |
Phần thiết bị vệ sinh |
||
Bàn cầu |
Inax, Caesar, Timo hoặc tương đương |
Inax, Caesar, Timo hoặc tương đương |
Vòi xịt |
Inax, Caesar, Timo hoặc tương đương |
Inax, Caesar, Timo hoặc tương đương |
Lavabo |
Inax, Caesar, Timo hoặc tương đương |
Inax, Caesar, Timo hoặc tương đương |
Vòi lavabo |
Inax, Caesar, Timo hoặc tương đương |
Inax, Caesar, Timo hoặc tương đương |
Vòi sen |
Inax, Caesar, Timo hoặc tương đương |
Inax, Caesar, Timo hoặc tương đương |
Vòi rumine |
Inax, Caesar, Timo hoặc tương đương |
Inax, Caesar, Timo hoặc tương đương |
Các phụ kiện khác như gương soi, kệ kính, móc treo |
Đơn giá ≤ 800.000đ/bộ |
Đơn giá ≤ 1.500.000đ/bộ |
Phễu thu sàn |
Đơn giá ≤ 150.000đ/bộ |
Đơn giá ≤ 150.000đ/bộ |
Cầu chắn rác |
Đơn giá ≤ 150.000đ/bộ |
Đơn giá ≤ 150.000đ/bộ |
Chậu rửa chén |
Đơn giá ≤ 2.500.000đ/bộ |
Đơn giá ≤ 3.500.000đ/bộ |
Vòi rửa chén |
Đơn giá ≤ 1.000.000đ/bộ |
Đơn giá ≤ 2.000.000đ/bộ |
Bồn inox mái |
HWATA hoặc tương đương |
HWATA hoặc tương đương |
Bồn inox tầng trệt |
HWATA hoặc tương đương |
HWATA hoặc tương đương |
Máy bơm nước |
Panasonic |
Panasonic |
Chân sắt nâng bồn nước mái |
Đơn giá ≤ 1.000.000đ/bộ |
Đơn giá ≤ 1.000.000đ/bộ |
Máy năng lượng mặt trời |
Bồn 120L CARO |
Bồn 180L CARO |
Phần nhôm, sắt, kính, gỗ |
||
|
Nhôm Xingfa xám, kính cường lực 8mm |
Nhôm Xingfa xám, kính cường lực 8mm Nhôm Xingfa vân gỗ, kính cường lực 8mm hoặc lambri vân gỗ |
Cửa chính tầng trệt |
Cửa 4 cánh, kích thước theo phong thủy |
Cửa 4 cánh, kích thước theo phong thủy |
Cửa mặt tiền các tầng lầu |
Mỗi tầng gồm 1 bộ cửa đi và 1 bộ cửa sổ theo phối cảnh |
Mỗi tầng gồm 1 bộ cửa đi và 1 bộ cửa sổ theo phối cảnh |
Cửa sổ |
Cửa 2 cánh, kích thước: 1200x1200, 01 bộ/tầng |
Cửa 2 cánh, kích thước: 1200x1200, 02 bộ/tầng |
Cửa đi sân sau tầng trệt |
Cửa 1 cánh, kích thước: 940x2200, số lượng 01 bộ |
Cửa 1 cánh, kích thước: 940x2200, số lượng 01 bộ |
Cửa phòng ngủ |
Cửa 1 cánh, kích thước: 820x2200, 2 bộ/100m2 sàn |
Cửa 1 cánh, kích thước: 820x2200, 2 bộ/100m2 sàn |
Lan can ban công mặt tiền |
1. Sắt hộp sơn tĩnh điện 2. Kính cường lực |
1. Sắt hộp sơn tĩnh điện 2. Kính cường lực |
Lan can cầu thang |
1. Sắt hộp sơn tĩnh điện 2. Kính cường lực |
1. Sắt hộp sơn tĩnh điện 2. Kính cường lực |
Tay vịn cầu thang |
Gỗ căm xe |
Gỗ bên |
Giếng trời |
Sắt hộp sơn tĩnh điện |
Sắt hộp sơn tĩnh điện |
Vách kính phòng tắm |
1 bộ/100m2 sàn |
2 bộ/100m2 sàn |
Phần Granite |
||
Cổ bậc thang |
Trắng moca nhân tạo hoặc tương đương |
Trắng moca nhân tạo hoặc tương đương |
Mặt bậc thang |
Đen campuchia hoặc tương đương |
Vàng hoàng gia hoặc tương đương |
Tam cấp |
Đen campuchia hoặc tương đương |
Vàng hoàng gia hoặc tương đương |
Ngạch cửa |
Đen campuchia hoặc tương đương |
Vàng hoàng gia hoặc tương đương |
Mặt bếp |
Đen campuchia hoặc tương đương |
Vàng hoàng gia hoặc tương đương |
Mặt tiền tầng trệt |
Đen kim sa hoặc tương đương |
Vàng hoàng gia hoặc tương đương |
Hạng mục khác |
||
Phần Chống thấm |
Theo quy trình chất lượng của công ty |
Theo quy trình chất lượng của công ty |
Ống đồng máy lạnh |
Tính theo diện tích sử dụng |
Tính theo diện tích sử dụng |
Trần thạch cao |
Khung xương thép mạ kẽm Vĩnh Tường, tấm thạch cao 9mm |
Khung xương thép mạ kẽm Vĩnh Tường, tấm thạch cao 9mm |
Hạng mục chưa bao gồm trong gói, chủ đầu tư sẽ thực hiện bao gồm nhân công và vật tư:
- Hệ thống thiết bị phòng cháy, báo cháy, chữa cháy
- Các vách trang trí nội thất, tủ, kệ, giường
- Ốp lát đá, tạo cảnh quan sân vườn, tiểu cảnh, hồ cá
- Hệ thống điện thoại, âm thanh, camera, chống sét.
- Tủ bếp gỗ, quầy bar và các thiết bị (máy lọc nước, máy hút mùi, bếp điện, lò nướng...)
- Các vật tư, hạng mục khác không có trong bảng phân tích hoàn thiện
Ghi chú:
- Đơn giá áp dụng cho công trình có diện tích sử dụng ≥ 250 m2
- Đối với diện tích nhỏ hơn đơn giá sẽ nhân với hệ số k = 1,10
HỆ SỐ XÂY DỰNG
Hệ số xây dựng thi công trọn gói (gói tiêu chuẩn & gói cao cấp) |
|
Tầng trệt và các tầng lầu |
100% |
Sân trước, sân sau, sân thượng,mái |
50% |
VẬT LIỆU PHẦN THÔ
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
XÂY DỰNG PHẦN THÔ
1. PHẦN MÓNG HẠ TẦNG NGẦM
- Nhận mặt bằng thi công từ chủ đầu tư định vị trục ranh xây dựng
- Chưa bao gồm việc thực hiện công tác cọc ép/cọc nhồi
- Xây hầm tự hoại và lắp đặt ống thoát nước
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông móng và giằng móng (bê tông thương phẩm)
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông nền (bê tông thủ công hoặc thương phẩm tùy điều kiện thi công)
2. PHẦN KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông cột các tầng (bê tông thủ công)
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông dầm sàn các tầng (bê tông thương phẩm)
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông cầu thang các tầng (bê tông thủ công)
3. PHẦN XÂY TÔ TƯỜNG BAO CHE VÀ TƯỜNG NGĂN
- Xây tường 100 gạch ống các tường bao che
- Xây tường 100 gạch ống các tường vách ngăn phòng chức năng
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông dầm lanh tô cửa (bê tông thủ công)
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông cột phụ, cột ép (bê tông thủ công)
- Ốp lưới thép các vị trí trước khi tô (vị trí theo tiêu chuẩn gói thi công)
- Tô toàn bộ tường ngoài và tô trần (đáy sàn, dầm bê tông) các tầng ngoài nhà
- Tô toàn bộ tường trong và cầu thang; không tô trần (đáy sàn, dầm bê tông) các tầng trong nhà
- Lợp mái tole (nếu có)
4. PHẦN ĐIỆN NƯỚC
- Cắt rãnh tường âm ống luồn dây điện, ống cấp thoát nước
- Ốp lưới các rãnh âm ống trước khi tô (trừ các vách ốp gạch)
- Lắp đặt đế âm đơn, đế âm đôi
- Kéo rải dây điện âm tường
5. PHẦN NỀN
- Láng nền, sàn các tầng bằng vữa trước khi lát gạch
- Đổ bê tông đá 1x2 mac200 bù các vị trí sàn âm của bancol
PHẦN NHÂN CÔNG VÀ VẬT TƯ HOÀN THIỆN (GÓI TIÊU CHUẨN)
1. PHẦN SƠN BẢ
a. Phần sơn nội thất và sơn ngoại thất mặt tiền chính
- Trét 2 lớp bột bả
- Lăn 1 lớp sơn lót (vách tường trong và ngoài nhà)
- Lăn 2 lớp sơn phủ
b. Phần sơn ngoại thất vách dọc nhà và sau nhà
Lăn 2 lớp sơn chống thấm
- Nhà thầu cung cấp trọn gói nhân công và vật tư sơn bả
- Vật tư cung cấp sơn nội thất và ngoại thất đảm bảo độ co giãn, bề mặt sáng mịn
- Không bao gồm sơn hiệu ứng trang trí, giả đá, phun gấm gai, sơn dầu
2. PHẦN ỐP GẠCH
- Tất cả nhà vệ sinh, ốp gạch cao 2.4m -> 3.0m
- Từ mặt đá granite bếp đến đáy tủ bếp treo 60cm
- Mặt tiền theo phối cảnh kiến trúc (từ lầu 1 trở lên)
Ghi chú:
- Nhà thầu cung cấp nhân công, vật tư theo bảng vật tư hoàn thiện (không bao gồm keo ốp gạch đối với các loại gạch cần sử dụng keo)
- Gạch ốp kích thước tiêu chuẩn như 300x600, 600x600, 800x800
- Các loại gạch, đá trang trí có cạnh 1 viên gạch nhỏ hơn 300 và gạch thanh 150x600, 200x800 thì cộng thêm đơn giá 100.000 - 200.000đ/m2 theo diện tích ốp gạch
- Diện tích ốp gạch không lớn hơn 10% tổng diện tích mặt tiền từ lầu 1 trở lên
- Không bao gồm ốp gạch tường trong nhà các tầng
- Đơn giá ốp gạch sẽ được cộng thêm theo diện tích yêu cầu
3. PHẦN LÁT GẠCH
- Tất cả phần diện tích sử dụng bao gồm diện tích mái bê tông
- Tất cả phần ốp gạch len chân tường 150 - 200mm theo yêu cầu
Ghi chú:
- Nhà thầu cung cấp nhân công, vật tư theo bảng vật tư hoàn thiện (không bao gồm keo lát gạch đối với các loại gạch cần sử dụng keo)
- Gạch ốp kích thước tiêu chuẩn như 300x300, 600x600, 800x800
- Các loại gạch, đá trang trí có cạnh 1 viên gạch nhỏ hơn 30cm và gạch thanh 15x60, 20x80 thì cộng thêm đơn giá 100.000 - 200.000đ/m2 theo diện tích lát gạch
- Các loại gạch trang trí cao cấp hoặc granite đơn giá cộng thêm theo thỏa thuận hoặc đơn vị cung cấp vật tư sẽ thực hiện việc ốp lát
4. PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN
- Nhà thầu cung cấp các loại thiết bị cơ bản: công tắc, ổ cắm, CB, MCB, quạt hút, đèn led 0,6m và 1,2m, đèn lon âm trần
- Không bao gồm lắp đặt thiết bị đIện gia dụng như máy hút mùi, bếp đIện, bếp gas, đèn chùm trang trí, máy giặt, máy rửa chén, máy lọc nước, máy nóng lạnh
- Không bao gồm đèn trang trí cho tủ quần áo, tủ bếp, đèn led dạ trần, đèn vách trang trí, đèn treo thả trang trí
5. PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH
- Nhà thầu chỉ cung cấp nhân công lắp đặt các loại thiết bị cơ bản: bồn cầu, lavabo, vòi nước, vòi sen, bồn nước lạnh, máy bơm nước
6. PHẦN NHÔM KÍNH SẮT (CỬA ĐI, CỬA SỔ, KHUNG BẢO VỆ, LAN CAN, CẦU THANG)
Cửa đi và cửa sổ
- Nhôm xingfa màu xám
- Kính cường lực 8mm
- Phụ kiện Kinlong loại 1 hoặc tương đương
- Khung bao vệ cửa sổ sắt hộp 13x26 sơn tĩnh điện màu xám
Lan can cầu thang tay vịn gỗ căm xe, kính cường lực 10mm
Số lượng và kích thước:
- 2 bộ cửa wc/100m2 sàn (kích thước: 820x2000/bộ)
- 1 bộ cửa đi 4 cánh tầng trệt (kích thước: cân đối theo tỉ lệ chiều ngang nhà)
- 1 bộ cửa đi 1 hoặc 2 cánh và 1 bộ cửa sổ mỗi tầng (kích thước: cân đối theo tỉ lệ chiều ngang nhà)
- 1 bộ cửa sổ mặt sau nhà mỗi tầng (kích thước: 1200x1200/bộ)
- 1 bộ cửa đi sân sau nhà nếu có (kích thước: 940x2200/bộ)
- 2 bộ cửa đi phòng/100m2 sàn (kích thước: 940x2200/bộ)
- Giếng trời khung sắt sơn tĩnh đIện, kính cường lực 8mm (<2m2)
- Chân bồn nước lạnh: sắt sơn dầu
- Lan can hoặc trang trí mặt tiền theo phối cảnh
Chưa bao gồm:
- Cửa rào, hàng rào, mái tole sân trước, sân sau, sân thượng
- Cửa cuốn motor, cửa kéo
- Trụ đề pa cầu thang
7. PHẦN GRANITE (MẶT BẾP, BẬC CẦU THANG, TAM CẤP, NGẠCH CỬA)
- Cổ bậc thang đá trắng moca nhân tạo hoặc tương đương
- Mặt bậc thang đen kim sa hoặc tương đương
- Tam cấp mặt tiền đen kim sa hoặc tương đương
- Ngạch cửa (wc, cửa đi) đen kim sa hoặc tương đương
- Mặt bếp đen kim sa hoặc tương đương
- Mặt tiền trệt đen kim sa hoặc tương đương
8. PHẦN CHỐNG THẤM
- Theo quy trình chất lượng của công ty (bảo hành 3 năm)
9. PHẦN TRẦN (THẠCH CAO, NHỰA, GỖ, NHÔM)
- Trần thạch cao (tấm thạch cao 9mm, khung xương mạ kẽm vĩnh tường)
10. PHẦN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
- Ống đồng máy 1hp và 1.5hp, tính theo diện tích sử dụng (20m ống đồng/100m2 sàn)
11. PHẦN THIẾT BỊ BÁO CHÁY, PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY
- Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
12. PHẦN HỆ THỐNG ĐIỆN THOẠI, ÂM THANH, CAMERA, CHỐNG SÉT
- Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
13. PHẦN GỖ VÀ TRANG TRÍ NỘI THẤT
- Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
14. PHẦN PHÀO CHỈ CỔ ĐIỂN (NHỰA, XI MĂNG, THẠCH CAO) NỘI THẤT VÀ NGOẠI THẤT
- Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
Bạn đang lên kế hoạch cho ngôi nhà mơ ước của mình?
Công Cụ Ước Tính Chi Phí Thiết Kế →
Công Cụ Ước Tính Chi Phí Thi Công →
Tại sao bạn chọn Kim Lộc Phát? Có gì khác với thị trường hiện nay? →