Thi công phần thô
ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ
Ghi chú:
- Bảng tiêu chuẩn, quy trình, vật liệu sử dụng trong mỗi gói xin quý khách liên hệ trực tiếp công ty
- Đơn giá áp dụng cho công trình thi công có bán kính dưới 20km so với trung tâm thành phố Cần Thơ
- Công trình thi công ngoài tỉnh sẽ áp dụng thêm hệ số tùy tỉnh thành
- Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT
SO SÁNH GÓI TIÊU CHUẨN VÀ GÓI CAO CẤP
THI CÔNG PHẦN THÔ |
GÓI TIÊU CHUẨN |
GÓI CAO CẤP |
|
||
Bảo hành khung kết cấu BTCT |
01 năm |
03 năm |
Kiểm tra định kì miễn phí |
01 năm |
02 năm |
|
||
Chiều cao đà sàn |
H = 35cm |
H = 40cm |
Chiều dày bê tông sàn |
10cm |
12cm |
Thép sàn |
Thép gân đường kính D10 |
Thép gân đường kính D12 |
MAC bê tông dầm sàn |
MAC 250 |
MAC 300 |
Phụ gia chống thấm trong bê tông sàn |
Sàn mái |
Sàn các tầng |
Tường xây bao ngoài |
Tường xây 100 |
Tường xây 200 |
Hệ số xây dựng |
Giống nhau |
Giống nhau |
Vật liệu thi công |
Giống nhau |
Giống nhau |
Nội dung công việc |
Giống nhau |
Giống nhau |
Tiêu chuẩn thi công |
Tiêu chuẩn Kim Lộc Phát |
Tiêu chuẩn Kim Lộc Phát |
|
||
![]() |
HỆ SỐ XÂY DỰNG
I. Hệ số móng: |
|
Móng đơn có đổ bê tông nền trệt |
30% |
Móng băng có đổ bê tông nền trệt |
40% |
Móng cọc có đổ bê tông nền trệt |
70% |
II. Tầng Hầm: (tính riêng với phần móng) |
|
Bán hầm sâu dưới 0.5m |
130% |
Hầm sâu 0.5m trở lên |
DỰ TOÁN |
Các thiết kế có vách hầm đổ bê tông lên tới tầng trệt |
DỰ TOÁN |
III. Ban công |
|
Ban công |
100% |
IV. Sân thượng có lan can xây tường < 1.0m |
|
Diện tích sân thượng < 25m2 |
80% |
Diện tích sân thượng > 25m2 |
50% |
V. Hệ số mái: |
|
Mái tole có đổ đà giằng và diềm bê tông không liền khối, không tường bao che mái |
35% |
Mái tole có đổ đà giằng và diềm bê tông liền khối, tường bao che mái có cột và đà giằng bê tông đỉnh tường |
40% |
Mái bê tông cốt thép phẳng có lát gạch |
70% |
Mái bê tông xiên + lợp ngói: k% x diện tích mái nghiêng (độ dốc i >= 50%) |
70% |
Mái ngói vì kèo chuyên dụng + ngói: k% x diện tích mái nghiêng (độ dốc i >= 50%) |
50% |
VI. Sân trước hoặc sân sau hoặc khuôn viên sân vườn ngoài trời |
|
Dưới 15m2 có đổ bê tông nền, có tường rào cao 3.0m |
100% |
Trên 15m2, có tường rào cao 1.0m |
70% |
Diện tích trên 100m2 có hàng rào, tiểu cảnh, hồ cá |
DỰ TOÁN |
VII. Hệ số khác: |
|
Đơn giá chỉ áp dụng cho nhà có tổng diện tích sử dụng |
>250m2 |
Công trình 2 mặt tiền: cộng thêm vào đơn giá cơ bản (hoặc tùy chỉnh tăng giảm tùy vào điều kiện thi công và kiến trúc) |
+6% |
Công trình có kiến trúc mặt tiền cổ điển, bán cổ điển: (chưa bao gồm phào chỉ, các chi tiết trang trí phần nội thất hoàn thiện) |
+300,000đ/m2 → 800.000đ/m2 |
Công trình có mật độ xây dựng cao như: nhiều WC, khách sạn... |
+15%/ tầng |
Công trình có thang máy |
+30 triệu/ tầng |
Công trình có bản thang zigzag tính |
+20 triệu/ tháng |
Công trình có có nền tầng trệt nâng trên 45cm so với có vỉa hè hoặc phải làm hệ đà kiềng riêng giằng móng thì tính hệ số tầng trệt |
20% |
Công trình cao tầng (có trên 6 tầng) |
DỰ TOÁN |
Công trình xây tường đôi (tường 200) |
DỰ TOÁN |
VẬT LIỆU PHẦN THÔ
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
XÂY DỰNG PHẦN THÔ
1. PHẦN MÓNG - HẠ TẦNG NGẦM
- Nhận mặt bằng thi công từ chủ đầu tư - định vị trục ranh xây dựng
- Chưa bao gồm việc thực hiện công tác cọc ép/cọc nhồi
- Xây hầm tự hoại và lắp đặt ống thoát nước
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông móng và giằng móng (bê tông thương phẩm)
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông nền (bê tông thủ công hoặc thương phẩm tùy điều kiện thi công)
2. PHẦN KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông cột các tầng (bê tông thủ công)
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông dầm sàn các tầng (bê tông thương phẩm)
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông cầu thang các tầng (bê tông thủ công)
3. PHẦN XÂY TÔ TƯỜNG BAO CHE VÀ TƯỜNG NGĂN
- Xây tường 100 gạch ống các tường bao che
- Xây tường 100 gạch ống các tường vách ngăn phòng chức năng
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông dầm lanh tô cửa (bê tông thủ công)
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông cột phụ, cột ép (bê tông thủ công)
- Ốp lưới thép các vị trí trước khi tô (vị trí theo tiêu chuẩn gói thi công)
- Tô toàn bộ tường ngoài và tô trần (đáy sàn dầm bê tông) các tầng ngoài nhà
- Tô toàn bộ tường trong và cầu thang; không tô trần (đáy sàn dầm bê tông) các tầng trong nhà
- Lợp mái tole (nếu có)
4. PHẦN ĐIỆN NƯỚC
- Cắt rãnh tường âm ống luồn dây điện, ống cấp thoát nước
- Ốp lưới các rãnh âm ống trước khi tô (trừ các vách ốp gạch)
- Lắp đặt đế âm đơn, đế âm đôi
TIÊU CHUẨN THI CÔNG KIM LỘC PHÁT
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Bạn đang lên kế hoạch cho ngôi nhà mơ ước của mình?
Công Cụ Ước Tính Chi Phí Thiết Kế →
Công Cụ Ước Tính Chi Phí Thi Công →
Tại sao bạn chọn Kim Lộc Phát? Có gì khác với thị trường hiện nay? →