Thi công phần thô
ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ
Ghi chú:
- Bảng tiêu chuẩn, quy trình, vật liệu sử dụng trong mỗi gói xin quý khách liên hệ trực tiếp công ty
- Đơn giá áp dụng cho công trình thi công có bán kính dưới 20km so với trung tâm thành phố Cần Thơ
- Công trình thi công ngoài tỉnh sẽ áp dụng thêm hệ số tùy tỉnh thành
- Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT 10%
SO SÁNH GÓI TIÊU CHUẨN VÀ GÓI CAO CẤP
THI CÔNG PHẦN THÔ |
GÓI TIÊU CHUẨN |
GÓI CAO CẤP |
BẢO HÀNH & BẢO TRÌ |
||
Bảo hành kết cấu |
10 năm |
10 năm |
Bảo hành chống thấm |
03 năm |
03 năm |
Bảo trì |
05 năm |
10 năm |
Kiểm tra định kì miễn phí |
03 năm |
03 năm |
SO SÁNH KẾT CẤU |
||
Chiều cao đà sàn |
H = 35cm |
H = 40cm |
Chiều dày bê tông sàn |
10cm - 12cm |
11cm - 13cm |
Thép sàn |
Thép gân đường kính D10 |
Thép gân đường kính D10 |
MAC bê tông dầm sàn |
MAC 250 |
MAC 300 |
Phụ gia chống thấm trong bê tông sàn |
Sàn mái |
Sàn các tầng |
Tường xây bao ngoài |
Tường xây 100 |
Tường xây 200 |
Hệ số xây dựng |
Giống nhau |
Giống nhau |
Vật liệu thi công |
Giống nhau |
Giống nhau |
Nội dung công việc |
Giống nhau |
Giống nhau |
Tiêu chuẩn thi công |
Tiêu chuẩn Kim Lộc Phát |
Tiêu chuẩn Kim Lộc Phát |
Dịch vụ phụ trợ từ Kim Lộc Phát |
||
HỆ SỐ XÂY DỰNG
I. Hệ số móng: |
|
Móng đơn có đổ bê tông nền trệt |
30% |
Móng băng có đổ bê tông nền trệt |
40% |
Móng cọc có đổ bê tông nền trệt |
70% |
II. Tầng Hầm: (tính riêng với phần móng) |
|
Bán hầm sâu dưới 0.5m |
130% |
Hầm sâu 0.5m trở lên |
DỰ TOÁN |
Các thiết kế có vách hầm đổ bê tông lên tới tầng trệt |
DỰ TOÁN |
III. Ban công |
|
Ban công |
100% |
IV. Sân thượng có lan can xây tường < 1.0m |
|
Diện tích sân thượng < 25m2 |
80% |
Diện tích sân thượng > 25m2 |
50% |
V. Hệ số mái: |
|
Mái tole có đổ đà giằng và diềm bê tông không liền khối, không tường bao che mái |
35% |
Mái tole có đổ đà giằng và diềm bê tông liền khối, tường bao che mái có cột và đà giằng bê tông đỉnh tường |
40% |
Mái bê tông cốt thép phẳng có lát gạch |
70% |
Mái bê tông xiên + lợp ngói: k% x diện tích mái nghiêng (độ dốc i >= 50%) |
70% |
Mái ngói vì kèo chuyên dụng + ngói: k% x diện tích mái nghiêng (độ dốc i >= 50%) |
50% |
VI. Sân trước hoặc sân sau hoặc khuôn viên sân vườn ngoài trời |
|
Dưới 15m2 có đổ bê tông nền, có tường rào cao 3.0m |
100% |
Trên 15m2, có tường rào cao 1.0m |
70% |
Diện tích trên 100m2 có hàng rào, tiểu cảnh, hồ cá |
DỰ TOÁN |
VII. Hệ số khác: |
|
Đơn giá chỉ áp dụng cho nhà có tổng diện tích sử dụng |
>250m2 |
Công trình 2 mặt tiền: cộng thêm vào đơn giá cơ bản (hoặc tùy chỉnh tăng giảm tùy vào điều kiện thi công và kiến trúc) |
+6% |
Công trình có kiến trúc mặt tiền cổ điển, bán cổ điển: (chưa bao gồm phào chỉ, các chi tiết trang trí phần nội thất hoàn thiện) |
+300,000đ/m2 → 800.000đ/m2 |
Công trình có mật độ xây dựng cao như: nhiều WC, khách sạn... |
+15%/ tầng |
Công trình có thang máy |
+30 triệu/ tầng |
Công trình có bản thang zigzag tính |
+20 triệu/ tháng |
Công trình có có nền tầng trệt nâng trên 45cm so với có vỉa hè hoặc phải làm hệ đà kiềng riêng giằng móng thì tính hệ số tầng trệt |
20% |
Công trình cao tầng (có trên 6 tầng) |
DỰ TOÁN |
Công trình xây tường đôi (tường 200) |
DỰ TOÁN |
VẬT LIỆU PHẦN THÔ
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
XÂY DỰNG PHẦN THÔ
1. PHẦN MÓNG - HẠ TẦNG NGẦM
- Nhận mặt bằng thi công từ chủ đầu tư - định vị trục ranh xây dựng
- Chưa bao gồm việc thực hiện công tác cọc ép/cọc nhồi
- Xây hầm tự hoại và lắp đặt ống thoát nước
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông móng và giằng móng (bê tông thương phẩm)
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông nền (bê tông thủ công hoặc thương phẩm tùy điều kiện thi công)
2. PHẦN KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông cột các tầng (bê tông thủ công)
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông dầm sàn các tầng (bê tông thương phẩm)
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông cầu thang các tầng (bê tông thủ công)
3. PHẦN XÂY TÔ TƯỜNG BAO CHE VÀ TƯỜNG NGĂN
- Xây tường 100 gạch ống các tường bao che
- Xây tường 100 gạch ống các tường vách ngăn phòng chức năng
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông dầm lanh tô cửa (bê tông thủ công)
- Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông cột phụ, cột ép (bê tông thủ công)
- Ốp lưới thép các vị trí trước khi tô (vị trí theo tiêu chuẩn gói thi công)
- Tô toàn bộ tường ngoài và tô trần (đáy sàn dầm bê tông) các tầng ngoài nhà
- Tô toàn bộ tường trong và cầu thang; không tô trần (đáy sàn dầm bê tông) các tầng trong nhà
- Lợp mái tole (nếu có)
4. PHẦN ĐIỆN NƯỚC
- Cắt rãnh tường âm ống luồn dây điện, ống cấp thoát nước
- Ốp lưới các rãnh âm ống trước khi tô (trừ các vách ốp gạch)
- Lắp đặt đế âm đơn, đế âm đôi
- Kéo rải dây điện âm tường
5. PHẦN NỀN
- Láng nền, sàn các tầng bằng vữa trước khi lát gạch
- Đổ bê tông đá 1x2 mac200 bù các vị trí sàn âm của bancol
PHẦN NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
1. PHẦN SƠN BẢ
- Trét 2 lớp bột bả
- Lăn 1 lớp sơn lót (trần thạch cao không sơn lót)
- Lăn 2 lớp sơn phủ
*Ghi chú:
- Nhà thầu cung cấp nhân công, không bao gồm vật tư hoặc theo đơn giá cộng thêm nếu cung cấp vật tư sơn bả
- Yêu cầu vật tư cung cấp sơn nội thất và ngoại thất đảm bảo độ co giãn, bề mặt sáng mịn
- Các vật tư phụ như rulo, cọ, giấy nhám thuộc phạm vi gói vật tư sơn bả
- Không bao gồm nhân công sơn hiệu ứng trang trí, giả đá, phun gấm gai, sơn dầu
2. PHẦN ỐP GẠCH
- Tất cả nhà vệ sinh, ốp gạch cao 2.4m -> 3.0m
- Từ mặt đá granite bếp đến đáy tủ bếp treo 60cm
- Mặt tiền theo phối cảnh kiến trúc (từ lầu 1 trở lên)
*Ghi chú:
- Nhà thầu cung cấp vật tư xi măng, cát (không bao gồm bột chà ron, keo ốp gạch)
- Gạch ốp kích thước tiêu chuẩn như 300x600, 600x600, 800x800
- Các loại gạch, đá trang trí có cạnh 1 viên gạch nhỏ hơn 30cm và gạch thanh 150x600, 200x800 thì cộng thêm đơn giá 100.000-200.000đ/m2 theo diện tích ốp gạch
- Diện tích ốp gạch không lớn hơn 20% tổng diện tích mặt tiền
- Không bao gồm ốp granite hoặc ốp gạch mặt tiền tầng trệt
- Không bao gồm ốp gạch tường trong nhà các tầng
- Đơn giá ốp gạch sẽ được cộng thêm theo diện tích yêu cầu
3. PHẦN LÁT GẠCH
- Tất cả phần diện tích sử dụng bao gồm diện tích mái bê tông
- Tất cả phần ốp gạch len chân tường 150-200mm theo yêu cầu
*Ghi chú:
- Nhà thầu cung cấp vật tư xi măng, cát (không bao gồm keo ốp gạch)
- Gạch ốp kích thước tiêu chuẩn như 300x300, 600x600, 800x800
- Các loại gạch, đá trang trí có cạnh 1 viên gạch nhỏ hơn 300 và gạch thanh 15x60, 20x80 thì cộng thêm đơn giá 100.000-200.000đ/m2 theo diện tích lát gạch
4. PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN
- Nhà thầu chỉ cung cấp nhân công lắp đặt các loại thiết bị cơ bản: công tắc, ổ cắm, cb, quạt hút, đèn led 0.6m và 1.2m, đèn lon âm trần, đèn led dạ trần (nếu có)
- Không bao gồm lắp đặt thiết bị điện gia dụng như máy hút mùi, bếp điện, bếp gas, đèn chùm trang trí, máy giặt, máy rửa chén, máy lọc nước, máy nóng lạnh
- Không bao gồm đèn trang trí cho tủ quần áo, tủ bếp
5. PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH
- Nhà thầu chỉ cung cấp nhân công lắp đặt các loại thiết bị cơ bản: bồn cầu, lavabo, vòi nước, vòi sen, bồn nước lạnh, máy bơm nước
- Không bao gồm lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời
6. PHẦN NHÔM KÍNH SẮT (CỬA ĐI, CỬA SỔ, KHUNG BẢO VỆ, LAN CAN, CẦU THANG)
- Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
7. PHẦN GRANITE/MARBLE (MẶT BẾP, BẬC CẦU THANG, TAM CẤP, NGẠCH CỬA)
- Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
- Nhà thầu granite cung cấp vật tư xi măng, cát
8. PHẦN CHỐNG THẤM
- Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
9. PHẦN TRẦN (THẠCH CAO, NHỰA, GỖ, NHÔM)
- Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
10. PHẦN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
- Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
11. PHẦN THIẾT BỊ BÁO CHÁY PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
- Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
12. PHẦN HỆ THỐNG ĐIỆN THOẠI, ÂM THANH, CAMERA, CHỐNG SÉT
- Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
13. PHẦN GỖ VÀ TRANG TRÍ NỘI THẤT
- Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
14. PHẦN PHÀO CHỈ CỔ ĐIỂN (NHỰA, XI MĂNG, THẠCH CAO) NỘI THẤT VÀ NGOẠI THẤT
- Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
TIÊU CHUẨN THI CÔNG KIM LỘC PHÁT
Bạn đang lên kế hoạch cho ngôi nhà mơ ước của mình?
Công Cụ Ước Tính Chi Phí Thiết Kế →
Công Cụ Ước Tính Chi Phí Thi Công →
Tại sao bạn chọn Kim Lộc Phát? Có gì khác với thị trường hiện nay? →