Dịch vụ thi công
ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ
Ghi chú:
- Bảng tiêu chuẩn, quy trình , vật liệu sử dụng trong mỗi gói xin quý khách liên hệ trực tiếp công ty
- Đơn giá áp dụng cho công trình thi công có bán kính dưới 20km so với trung tâm thành phố Cần Thơ
- Công trình thi công ngoại tỉnh sẽ áp dụng thêm hệ số tùy tỉnh thành
- Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT 10%
I. Hệ số móng: |
|
Móng cọc có đổ bê tông nền trệt |
50% |
Móng băng có đổ bê tông nền trệt |
70% |
II. Tầng Hầm: (tính riêng với phần móng) |
|
Bán hầm sâu dưới 0.5m |
130% |
Hầm sâu 0.5m trở lên |
DỰ TOÁN |
Các thiết kế có vách hầm đổ bê tông lên tới tầng trệt |
DỰ TOÁN |
III. Ban công |
|
Ban công |
100% |
IV. Sân thượng có lan can xây tường < 1.0m |
|
Diện tích sân thượng < 25m2 |
80% |
Diện tích sân thượng > 25m2 |
50% |
V. Hệ số mái: |
|
Mái tole có đổ đà giằng và dìm bê tông không liền khối, không tường bao che mái |
25% |
Mái tole có đổ đà giằng và dìm bê tông liền khối, tường bao che mái có cột và đà giằng bê tông đỉnh tường |
40% |
Mái bê tông cốt thép phẳng có lát gạch |
50% |
Mái bê tông xiên + lợp ngói: k% x diện tích mái nghiêng (độ dốc i= 50%-100%) |
70% |
Mái ngói vì kèo chuyên dụng + ngói: k% x diện tích mái nghiêng (độ dốc i= 50%-100%) |
50% |
VI. Sân trước hoặc sân sau hoặc khuôn viên sân vườn ngoài trời |
|
Dưới 15m2 có đổ bê tông nền, có tường rào cao 3.0m |
100% |
Trên 15m2, có tường rào cao 1.0m |
70% |
Diện tích trên 100m2 có hàng rào, tiểu cảnh, hồ cá |
DỰ TOÁN |
VII. Hệ số khác: |
|
Đơn giá chỉ áp dụng cho nhà có tổng diện tích sử dụng |
>150m2 |
Công trình 2 mặt tiền: cộng thêm vào đơn giá cơ bản (hoặc tùy chỉnh tăng giảm tùy vào điều kiện thi công và kiến trúc) |
+6% |
Công trình có kiến trúc mặt tiền cổ điển, bán cổ điển: (chưa bao gồm phào chỉ, các chi tiết trang trí phần nội thất hoàn thiện) |
+300,000đ/m2 → 800.000đ/m2 |
Công trình có mật độ xây dựng cao, nhiều WC, khách sạn |
+15%/ tầng |
Công trình có thang máy |
+30 triệu/ tầng |
Công trình có bảng thang zigzag tính |
+20 triệu/ tháng |
Công trình có có nền tầng trệt nâng trên 45cm so với có vỉa hè hoặc phải làm hệ đà kiềng riêng giằng móng thì tính hệ số tầng trệt |
20% |
Công trình cao tầng (có trên 6 tầng) |
DỰ TOÁN |
Công trình xây tường đôi (tường 200) |
DỰ TOÁN |
1. PHẦN MÓNG - HẠ TẦNG NGẦM
Nhận mặt bằng thi công từ chủ đầu tư - định vị trục ranh xây dựng
Thực hiện công tác cọc ép/cọc nhồi
Xây hầm tự hoại và lắp đặt ống thoát nước
Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông móng và giằng móng (bê tông thương phẩm)
Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông nền (bê tông thủ công hoặc thương phẩm tùy điều kiện thi công)
2. PHẦN KHUNG BÊ TÔNG CỐT THÉP
Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông cột các tầng (bê tông thủ công)
Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông dầm sàn các tầng (bê tông thương phẩm)
Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông cầu thang các tầng (bê tông thủ công)
3. PHẦN XÂY TÔ TƯỜNG BAO CHE VÀ TƯỜNG NGĂN
Xây tường 100 gạch ống các tường bao che
Xây tường 100 gạch ống các tường vách ngăn phòng chức năng
Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông dầm lanh tô cửa (bê tông thủ công)
Công tác copha, sxld sắt thép, bê tông cột phụ, cột ép (bê tông thủ công)
Ốp lưới thép các vị trí trước khi tô (vị trí theo tiêu chuẩn gói thi công)
Tô toàn bộ tường ngoài và tô trần (đáy sàn dầm bê tông) các tầng ngoài nhà
Tô toàn bộ tường trong và cầu thang; không tô trần (đáy sàn dầm bê tông) các tầng trong nhà
Lợp mái tole (nếu có)
4. PHẦN ĐIỆN NƯỚC
Cắt rãnh tường âm ống luồn dây điện, ống cấp thoát nước
Ốp lưới các rãnh âm ống trước khi tô (trừ các vách ốp gạch)
Lắp đặt đế âm đơn, đế âm đôi
Kéo rải dây điện âm tường
5. PHẦN NỀN
Láng nên, sàn các tầng bằng vữa trước khi lát gạch
Đổ bê tông đá 1x2 mac200 bù các vị trí sàn âm của bancol
1. PHẦN SƠN BẢ
- Trét 2 lớp bột bả
- Lăn 1 lớp sơn lót (trần thạch cao không sơn lót)
- Lăn 2 lớp sơn phủ
*Ghi chú:
- Nhà thầu cung cấp nhân công, không bao gồm vật tư hoặc theo đơn giá cộng thêm nếu cung cấp vật tư sơn bả
- Yêu cầu vật tư cung cấp sơn nội thất và ngoại thất đảm bảo độ co giãn, bề mặt sáng mịn
- Các vật tư phụ như rulo, cọ, giấy nhám trong gói vật tư sơn bả
- Không bao gồm nhân công sơn hiệu ứng trang trí, giả đá, phun gắm gai, sơn dầu
2. PHẦN ỐP GẠCH
- Tất cả nhà vệ sinh, ốp gạch cao 2.4m ->3.0m
- Từ mặt đá granite bếp đến đáy tủ bếp treo 60cm
- Mặt tiền theo phối cảnh kiến trúc (từ lầu 1 trở lên)
*Ghi chú:
- Nhà thầu cung cấp vật tư xi măng, cát (không bao gồm bột chà ron, keo ốp gạch)
- Gạch ốp kích thước tiêu chuẩn như 300x600, 600x600, 800x800
- Các loại gạch, đá trang trí có cạnh 1 viên gạch nhỏ hơn 30cm và gạch thanh 150x600,200x800 thì cộng thêm đơn giá 100.000-200.000đ/m2 theo diện tích ốp gạch
- Diện tích ốp gạch không lớn hơn 20% tổng diện tích mặt tiền
- Không bao gồm ốp granite hoặc ốp gạch mặt tiền tầng trệt
- Không bao gồm ốp gạch tường trong nhà các tầng
- Đơn giá ốp gạch sẽ được cộng thêm theo diện tích yêu cầu
3. PHẦN LÁT GẠCH
- Tất cả phần diện tích sử dụng bao gồm diện tích mái bê tông
- Tất cả phần ốp gạch len chân tường 150-200mm theo yêu cầu
- Mặt bếp, bậc cầu thang, tam cấp, ngạch cửa
*Ghi chú:
- Nhà thầu cung cấp vật tư xi măng, cát (không bao gồm keo ốp gạch)
- Gạch ốp kích thước tiêu chuẩn như 300x300,600x600,800x800
- Các loại gạch, đá trang trí có cạnh 1 viên gạch nhỏ hơn 300 và gạch thanh 15x60,20x80 thì cộng thêm đơn giá 100.000-200.000đ/m2 theo diện tích lát gạch
4. PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN
Nhà thầu chỉ cung cấp nhân công lắp đặt các loại thiết bị cơ bản: công tắc, ổ cắm, cb, quạt hút, đèn led 0.6m và 1.2m, đèn lon âm trần, đèn led dạ trần (nếu có)
Không bao gồm lắp đặt thiết bị điện gia dụng như máy hút mùi, bếp điện, bếp gas, đèn chùm trang trí, máy giặt, máy rửa chén, máy lọc nước, máy nóng lạnh
Không bao gồm đèn trang trí cho tủ quần áo, tủ bếp
5. PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH
Nhà thầu chỉ cung cấp nhân công lắp đặt các loại thiết bị cơ bản:bồn cầu, lavabol, vòi nước, vòi sen, bồn nước lạnh, máy bơm nước
Không bao gồm lắp đặt máy nước nóng nlmt
6. PHẦN NHÔM KÍNH SẮT (CỬA ĐI, CỬA SỔ, KHUNG BẢO VỆ, LAN CAN, CẦU THANG)
Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
7. PHẦN GRANITE/MARBLE (MẶT BẾP, BẬC CẦU THANG, TAM CẤP, NGẠCH CỬA)
Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
8. PHẦN CHỐNG THẤM
Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
9. PHẦN TRẦN (THẠCH CAO, NHỰA, GỖ, NHÔM)
Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
10. PHẦN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
11. PHẦN THIẾT BỊ BÁO CHÁY PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
12. PHẦN HỆ THỐNG ĐIỆN THOẠI, ÂM THANH, CAMERA, CHỐNG SÉT
Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
13. PHẦN GỖ VÀ TRANG TRÍ NỘI THẤT
Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
14. PHẦN PHÀO CHỈ CỔ ĐIỂN (NHỰA, XI MĂNG, THẠCH CAO) NỘI THẤT VÀ NGOẠI THẤT
Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
1. PHẦN SƠN BẢ
a. Phần sơn nội thất và sơn ngoại thất mặt tiền chính
- Trét 2 lớp bột bả
- Lăn 1 lớp sơn lót (vách tường trong và ngoài nhà)
- Lăn 2 lớp sơn phủ
b. Phần sơn ngoại thất vách dọc nhà và sau nhà
- Lăn 2 lớp sơn chống thấm
- Nhà thầu cung cấp trọn gói nhân công và vật tư sơn bả
- Vật tư cung cấp sơn nội thất và ngoại thất đảm bảo độ co giãn, bề mặt sáng mịn
- Không bao gồm sơn hiệu ứng trang trí, giả đá, phun gắm gai, sơn dầu
2. PHẦN ỐP GẠCH
- Tất cả nhà vệ sinh, ốp gạch cao 2.4m ->3.0m
- Từ mặt đá granite bếp đến đáy tủ bếp treo 60cm
- Mặt tiền theo phối cảnh kiến trúc (từ lầu 1 trở lên)
- Nhà thầu cung cấp nhân công, vật tư theo bảng vật tư hoàn thiện (không bao gồm keo ốp gạch đối với các loại gạch cần sử dụng keo)
- Gạch ốp kích thước tiêu chuẩn như 300x600, 600x600, 800x800
- Các loại gạch, đá trang trí có cạnh 1 viên gạch nhỏ hơn 300 và gạch thanh 150x600,200x800 thì cộng thêm đơn giá 100.000-200.000đ/m2 theo diện tích ốp gạch
- Diện tích ốp gạch không lớn hơn 10% tổng diện tích mặt tiền từ lầu 1 trở lên
- Không bao gồm ốp gạch tường trong nhà các tầng
- Đơn giá ốp gạch sẽ được cộng thêm theo diện tích yêu cầu
3. PHẦN LÁT GẠCH
- Tất cả phần diện tích sử dụng bao gồm diện tích mái bê tông
- Tất cả phần ốp gạch len chân tường 150-200mm theo yêu cầu
- Nhà thầu cung cấp nhân công, vật tư theo bảng vật tư hoàn thiện (không bao gồm keo lát gạch đối với các loại gạch cần sử dụng keo)
- Gạch ốp kích thước tiêu chuẩn như 300x300,600x600,800x800
- Các loại gạch, đá trang trí có cạnh 1 viên gạch nhỏ hơn 30cm và gạch thanh 15x60,20x80 thì cộng thêm đơn giá 100.000-200.000đ/m2 theo diện tích lát gạch
- Các loại gạch trang trí cao cấp hoặc granite đơn giá cộng thêm theo thỏa thuận hoặc đơn vị cung cấp vật tư sẽ thực hiện việc ốp lát
4. PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN
Nhà thầu cung cấp các loại thiết bị cơ bản: công tắc, ổ cắm, CB, MCB, quạt hút, đèn led 0,6m và 1,2m, đèn lon âm trần
Không bao gồm lắp đặt thiết bị đIện gia dụng như máy hút mùi, bếp đIện, bếp gas, đèn chùm trang trí, máy giặt, máy rửa chén, máy lọc nước, máy nóng lạnh
Không bao gồm đèn trang trí cho tủ quần áo, tủ bếp, đèn led dạ trần, đèn vách trang trí, đèn treo thả trang trí
5. PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH
Nhà thầu chỉ cung cấp nhân công lắp đặt các loại thiết bị cơ bản: bồn cầu, lavabol, vòi nước, vòi sen, bồn nước lạnh, máy bơm nước
6. PHẦN NHÔM KÍNH SẮT (CỬA ĐI, CỬA SỔ, KHUNG BẢO VỆ, LAN CAN, CẦU THANG)
Cửa đi và cửa sổ
- Nhôm xingfa màu xám
- Kính cường lực 8mm
- Phụ kiện kinlong loại 1 hoặc tương đương
- Khung bao vệ cửa sổ sặt hộp 13x26 sơn tĩnh điện màu xám
Lan can cầu thang tay vịn gỗ căm xe, kính cường lực 10mm
Số lượng và kích thước
2 bộ cửa wc/100m2 sàn (kích thước: 820x2000/bộ)
1 bộ cửa đi 4 cánh tầng trệt (kích thước: cân đối theo tỉ lệ chiều ngang nhà)
1 bộ cửa đi 1 hoặc 2 cánh và 1 bộ cửa sổ mỗi tầng (kích thước: cân đối theo tỉ lệ chiều ngang nhà)
1 bộ cửa sổ mặt sau nhà mỗi tầng (kích thước: 1200x1200/bộ)
1 bộ cửa đi sân sau nhà nếu có (kích thước: 940x2200/bộ)
2 bộ cửa đi phòng/100m2 sàn (kích thước: 940x2200/bộ)
Giếng trời khung sắt sơn tĩnh đIện, kính cl 8mm (<2m2)
Chân bồn nước lạnh sắt sơn dầu
Lan can hoặc trang trí mặt tiền theo phối cảnh
Chưa bao gồm:
- Cửa rào, hàng rào,mái tole sân trước,sân sau,sân thượng
- Cửa cuốn motor, cửa kéo
- Trụ đề pa cầu thang
7. PHẦN GRANITE (MẶT BẾP, BẬC CẦU THANG, TAM CẤP, NGẠCH CỬA)
Cổ bậc thang đá trắng moca nhân tạo hoặc tương đương
Mặt bậc thang đen kim sa hoặc tương đương
Tam cấp mặt tiền đen kim sa hoặc tương đương
Ngạch cửa (wc, cửa đi) đen kim sa hoặc tương đương
Mặt bếp đen kim sa hoặc tương đương
Mặt tiền trệt đen kim sa hoặc tương đương
8. PHẦN CHỐNG THẤM
Theo quy trình chất lượng của công ty (bảo hành 5 năm)
9. PHẦN TRẦN (THẠCH CAO, NHỰA, GỖ, NHÔM)
Trần thạch cao (tấm thạch cao 9mm, khung xương mạ kẽm vĩnh tường)
10. PHẦN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Ống đồng máy 1hp và 1.5hp, tính theo diện tích sử dụng (20m ống đồng/100m2 sàn)
11. Phần thiết bị báo cháy phòng cháy chữa cháy
Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
12. Phần hệ thống điện thoại, âm thanh, camera, chống sét
Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
13. Phần gỗ và trang trí nội thất
Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
14. Phần phào chỉ cổ điển (nhựa, xi măng, thạch cao) nội thất và ngoại thất
Không bao gồm hoặc theo báo giá chi tiết bổ sung nếu thực hiện
Bạn đang lên kế hoạch cho ngôi nhà mơ ước của mình?
Công Cụ Ước Tính Chi Phí Thiết Kế →
Công Cụ Ước Tính Chi Phí Thi Công →
Tại sao bạn chọn Kim Lộc Phát? Có gì khác với thị trường hiện nay? →